Một số phím tắt (phím nóng – shortcut) thường dùng trong Excel.
Phím tắt | Diễn giải |
CTRL+P or CTRL+SHIFT+F1 | Hiện thị màn hình in |
SHIFT+F11 or ALT+SHIFT+F1 | Thêm 1 Sheet |
CTRL+PAGE DOWN | Chuyển sang Sheet sau |
CTRL+PAGE UP | Chuyển sang Sheet trước |
ALT+O H R | Đổi tên Sheet |
ALT+E L | Xoá Sheet hiện tại |
ALT+PAGE DOWN | Qua phải 1 trang |
ALT+PAGE UP | Qua trái 1 trang |
F6 | Di chuyển giữa các phân cách |
SHIFT+F6 | Di chuyển giữa các phân cách |
CTRL+SPACEBAR | Chọn cột |
SHIFT+SPACEBAR | Chọn dòng |
CTRL+A | Chọn tất cả các ô trong 1 Sheet |
CTRL+SHIFT+SPACEBAR | Chọn tất cả các ô đã định dạng |
CTRL+SHIFT+* | Chọn tất cả các ô đã định dạng |
ALT+; | Chỉ chọn những ô hiện thị |
SHIFT+arrow key | Chọn ô |
CTRL+SHIFT+arrow key | Chọn ô không rỗng |
SHIFT+HOME | Chọn từ ô hiện tại đến cột đầu tiên |
ALT+ENTER | Xuống hàng tại ô đang soạn thảo |
CTRL+D | Lấy giá trị (công thức) từ ổ trên xuống |
CTRL+R | Lấy giá trị (công thức) từ trái sang phải |
CTRL+; | Nhập ngày hiện tại |
CTRL+SHIFT+: | Nhập giờ hiện tại |
ALT+DOWN ARROW | Liệt kê những giá trị đẫ nhập của cột |
ALT+0162 | Dấu ¢ |
ALT+0163 | Dấu £ |
ALT+0165 | Dấu ¥ |
ALT+0128 | Dấu € |
SHIFT+F3 | Chèn công thức |
SHIFT+F2 | Sửa ghi chú |
CTRL+1 | Định dạng kiểu số, 2 số lẻ |
CTRL+9 | Ẩn dòng |
CTRL+SHIFT+( (opening parenthesis) | Hiện dòng |
CTRL+0 (zero) | Ẩn cột |
CTRL+SHIFT+) (closing parenthesis) | Hiện cột |
CTRL+SHIFT+F | Định dạng Font |
Alt+= | Công thức Sum |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét